THÔNG TIN VỀ KEO CẤY THÉP SIKA ANCHORFIX 3001
THÔNG TIN CHUNG
Đóng gói |
|
||||||
Màu sắc |
|
||||||
Hạn sử dụng | 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Tất cả các ống keo cấy thép Sika AnchorFix 3001 đều có ghi hạn sử dụng trên nhãn. |
||||||
Điều kiện lưu trữ | Lưu trữ đúng cách, bao bì còn nguyên trong điều kiện khô ráo, ở nhiệt độ từ +10 °C đến +25 °C. Tránh ánh nắng trực tiếp. | ||||||
Tỷ trọng |
|
ỨNG DỤNG
Keo cấy thép Sika AnchorFix 3001 nên được thi công bởi những nhà thầu chuyên nghiệp. Dùng để cố định các loại neo móc không biến dạng trong:
Kết cấu:
▪ Neo thép/ thép chịu lực trong công trình sửa chữa hoặc xây mới
▪ Thép có ren
▪ Bulong và các hệ thống neo móc định vị đặc biệt
Cơ khí, mộc:
▪ Neo móc các tay vịn, hệ khung
▪ Lan can
▪ Cố định các loại khung cửa, cửa sổ
Các loại bề mặt nền:
▪ Bê tông (nứt và không nứt)
▪ Gạch rỗng và gạch đặc
▪ Gỗ
▪ Đá tự nhiên và đá nhân tạo*
▪ Đá mồ côi*
* Các bề mặt nền này có thể không đồng nhất, đặc biệt là về cường độ, thành phần cấu tạo và độ rỗng.
Do đó phải kiểm tra sự tương thích của keo cấy thép Sika AnchorFix 3001 đối với từng ứng dụng cụ thể bằng cách thi công kiểm tra trên cùng một khu vực. Đặc biệt chú ý về cường độ bám dính, sự ố màu và sự phai màu.
ĐẶC TÍNH ƯU ĐIỂM
▪ Thời gian mở dài
▪ Có thể thi công trên bê tông ẩm ướt
▪ Khả năng chịu tải trọng cao
▪ Đánh giá thử nghiệm ETAG 001 về neo thép trong bê tông nứt
▪ Đánh giá thử nghiệm ETAG 001 về nối thép
▪ Đánh giá theo AC308 bởi ICC-ES về việc neo thép trong bê tông bị nứt chịu tĩnh tải, tải trọng gió, và tải trọng động đất.
▪ Đánh giá theo AC308 bởi IAPMO UES về việc neo thép trong bê tông bị nứt chịu tĩnh tải, tải trọng gió, và tải trọng động đất
▪ Được chứng nhận phù hợp dùng trong cấu kiện chứa nước uống
▪ Có xác nhận đạt chứng chỉ LEED
▪ Có báo cáo thí nghiệm về khả năng chống cháy
▪ Có báo cáo thí nghiệm trong điều kiện động đất
▪ Không chứa styrene
▪ Bám dính hoàn hảo lên bề mặt nền
▪ Không co ngót khi đóng rắn
▪ Có thể dùng loại súng tiêu chuẩn (đối với ống 250ml)
▪ Mùi nhẹ
▪ Ít hao hụt
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cường độ nén | ~85 N/mm² (ở 7 ngày, +20 °C)
(ASTM D 695) |
|||||||||||||||||||||||||||
Modul đàn hồi khi nén | ~5 000 N/mm² ( ở 7 days, +20 °C)
(ASTM D 695) |
|||||||||||||||||||||||||||
Cường độ kéo khi uốn | ~45 N/mm² (ở 7 ngày, +20 °C)
(ASTM D 790) |
|||||||||||||||||||||||||||
Cường độ kéo | ~23 N/mm² (ở 7 ngày, +20 °C)
(ASTM D 638) |
|||||||||||||||||||||||||||
Modul đàn hồi khi căng | ~5 500 N/mm² ( ở 7 ngày, +20 °C)
(ASTM D 638) |
|||||||||||||||||||||||||||
Nhiệt độ làm việc |
|
|||||||||||||||||||||||||||
Sự chảy võng | Không chảy, kể cả khi thi công trên trần | |||||||||||||||||||||||||||
Nhiệt độ sản phẩm | Sika AnchorFix 3001 phải ở nhiệt độ từ +10 °C đến +30 °C khi thi công | |||||||||||||||||||||||||||
Nhiệt độ môi trường | Tối thiểu +4 °C / tối đa +40 °C | |||||||||||||||||||||||||||
Điểm sương | Cẩn trọng với sự ngưng tụ:
Nhiệt độ mặt nền trong suốt quá trình thi công phải ở cao hơn điểm sương tối thiểu là 3 °C. |
|||||||||||||||||||||||||||
Nhiệt độ bề mặt | Tối thiểu +4 °C / tối đa là +40 °C | |||||||||||||||||||||||||||
Thời gian bảo dưỡng |
* Nhiệt độ tối thiểu của ống là: +5 °C |
THÔNG TIN THI CÔNG
Tỷ lệ trộn | Thành phần A : thành phần B = 1 : 1 |
Chiều dày lớp | 1 lớp tối đa 7 mm |
HƯỚNG DẪN THI CÔNG
CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT
- Vữa hoặc bê tông phải đạt cường độ yêu cầu, không nhất thiết phải đủ 28 ngày tuổi. Cường độ bề mặt nền (bê tông, khối xây hoặc đá tự nhiên) phải được xác định.
- Phải tiến hành kiểm tra để xác định cường độ kéo nếu không biết rõ cường độ bề mặt nền.
- Lỗ khoan neo phải luôn luôn sạch, khô ráo, không dính dầu mỡ,…
- Tất cả các thành phần lỏng lẻo phải được loại bỏ hoàn toàn khỏi lỗ khoan.
- Tất cả các thanh ren, thép neo phải sạch, không dính dầu mỡ, bụi bẩn và các thành phần khác.
TRỘN
-
- Vặn nắp để mở keo cấy thép Sika AnchorFix 3001
- Tháo nắp màu đỏ khỏi ống
- Lắp vòi tự trộn vào
- Lắp ống vào súng bắn và bắt đầu thi công
Khi việc bơm neo thép bị gián đoạn, có thể có một ít keo ở đầu ống mặc dù đã giảm áp lực súng bơm. Nếu keo trong vòi đã bị đông cứng thì phải gắn vòi trộn mới trước khi tiếp tục bơm trở lại.
BIỆN PHÁP THI CÔNG
- Khoan tạo lỗ bằng máy khoan điện đến khi đạt đường kính và chiều sâu yêu cầu. Đường kính lỗ khoan phải phù hợp với kích thước neo.
- Các lỗ khoan phải được làm sạch bằng khí nén, sử dụng ống dẫn khí, thổi từ đáy lỗ (thao tác tối thiểu 2 lần) cho đến khi luồng khí thổi ra không còn bụi. Lưu ý: sử dụng máy nén khí không dầu, áp suất tối thiểu 6 Bar (90 Psi)
- Lỗ khoan phải được làm sạch kỹ bằng chổi thép đặc biệt (tối thiểu 2 lần). Đường kính của chổi phải lớn hơn đường kính của lỗ khoan.
- Tiếp đó, lỗ khoan phải được làm sạch lại lần nữa bằng khí nén, sử dụng ống dẫn khí, bắt đầu thổi từ đáy lỗ (thao tác tối thiểu 2 lần) cho đến khi luồng khí thổi ra không còn bụi. Lưu ý: sử dụng máy nén khí không dầu, áp suất tối thiểu 6 Bar (90 Psi)
- Tiếp đó, lỗ khoan phải được làm sạch lần nữa bằng chổi thép đặc biệt (tối thiểu 2 lần). Đường kính của chổi phải lớn hơn đường kính của lỗ khoan.
- Tiếp đó, lỗ khoan phải được làm sạch lại lần nữa bằng khí nén, sử dụng ống dẫn khí, bắt đầu thổi từ đáy lỗ (thao tác tối thiểu 2 lần) cho đến khi luồng khí thổi ra không còn bụi. Lưu ý: sử dụng máy nén khí không dầu, áp suất tối thiểu 6 Bar (90 Psi)
- Bơm khoảng 2 lần cho đến khi cả 2 thành phần ra khỏi vòi bơm được trộn đều. Không sử dụng phần này. Nhả cò súng và vệ sinh đầu vòi bằng miếng vải sạch.
- Bơm keo vào lỗ, bắt đầu từ đáy lỗ, vừa bơm vừa từ từ kéo vòi ra, tuyệt đối không để bọt khí xuất hiện bên trong lỗ. Đối với các lỗ sâu, có thể nối dài ống.
- Vừa đẩy vừa xoay nhẹ thanh neo vào lỗ đã bơm keo. Một ít keo phải tràn ra ngoài. Lưu ý: Thanh neo phải được đưa vào đúng vị trí trong khoảng thời gian mở của keo.
- Trong khoảng thời gian đông cứng của keo, không được di chuyển hay chất tải lên thanh neo.
- Vệ sinh dụng cụ ngay sau đó bằng Sika Colma Cleaner. Rửa sạch tay và da bằng nước xà phòng ấm. Lưu ý: Dùng Sika Anchorfix 1 để neo các khối rỗng.
TÀI LIỆU CHI TIẾT HƠN
Để biết thông tin chi tiết để thiết kế, hãy tham khảo các tài liệu riêng được cung cấp: Tài liệu kỹ thuật keo cấy thép Sika AnchorFix 3001 870 43 10
THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA SẢN PHẨM
Tất cả thông số kỹ thuật trong tài liệu này điều dựa trên kết quả ở phòng thí nghiệm. Các dữ liệu đo thực tế có thể khác tùy theo trường hợp cụ thể.
GIỚI HẠN ĐỊA PHƯƠNG
Lưu ý rằng tùy theo kết quả yêu cầu từng địa phương riêng biệt mà tính năng sản phẩm keo cấy thép Sika AnchorFix 3001 có thể thay đổi từ nước này sang nước khác. Vui lòng xem tài liệu kỹ thuật sản phẩm địa phương để biết mô tả chính xác về khu vực thi công.
SINH THÁI HỌC, SỨC KHOẺ VÀ AN TOÀN
Để biết thông tin và được tư vấn về an toàn sử dụng, lưu trữ và thải bỏ sản phẩm keo cấy thép Sika AnchorFix 3001 thuộc nhóm hóa chất, người sử dụng nên tham khảo Tài Liệu An Toàn Sản Phẩm mới nhất về lý tính, sinh thái, tính độc hại và tài liệu an toàn liên quan khác.
LƯU Ý PHÁP LÝ
Các thông tin, và đặc biệt, những hướng dẫn liên quan đến việc thi công và sử dụng cuối cùng của các sản phẩm Sika nói chung và Sika AnchorFix 3001 nói riêng. Được cung cấp với thiện chí của chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của Sika về sản phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng và thi công trong điều kiện bình thường theo hướng dẫn của Sika.
Trong ứng dụng thực tế, chúng tôi không bảo đảm sản phẩm keo cấy thép Sika AnchorFix 3001 sẽ phù hợp với một mục đích cụ thể nào đó nếu có sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế của công trường, cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với chúng tôi ngụ ý từ các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản, hay từ bất cứ một sự tư vấn nào.
Người sử dụng sản phẩm này phải thí nghiệm xem sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika có quyền thay đổi đặc tính của sản phẩm mình. Quyền sở hữu của bên thứ ba phải được chú ý.
Mọi đơn đặt hàng chỉ được chấp nhận dựa trên Bảng Điều Kiện Bán Hàng hiện hành của chúng tôi. Người sử dụng phải luôn tham khảo Tài Liệu Kỹ Thuật mới nhất của sản phẩm keo cấy thép Sika AnchorFix 3001. Chúng tôi sẽ cung cấp các tài liệu này theo yêu cầu.
Mọi thắc mắc xin liên hệ về hotline của HADALO: 094 173 91 73